1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km ? #2021

Milimet (tiếng Anh Milimetre) ký hiệu mm và micromet ký hiệu µm là đơn vị đo độ dài phổ biến. Vậy 1 mm, 1 micromet bằng bao nhiêu cm, m, inch, dm, nanomet, hm, km? Hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị Milimet.

Milimet là gì ?

Milimet là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đồng 1 phần trăm của centimet và một phần nghìn của mét.

Milimet (mm) được ứng dụng để đo những khoảng cách nhỏ mà centimet hay deximet không phù hợp. Dựa theo định nghĩa của Mét, milimet được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km?

Theo thứ tự sắp xếp từ nhỏ tới lớn ta có: nm < µm < mm < cm < inch < dm < m < hm < km.

  • 1 mm = 1000000 nm (nanomet)
  • 1 mm = 1000 µm (micromet)
  • 1 mm = 0.1 cm -> 10 mm = 1 cm và 100 mm = 10 cm
  • 1 mm = 0.03937 inch
  • 1 mm = 0.01 dm
  • 1 mm = 0.001 m
  • 1 mm = 0.00001 hm
  • 1 mm = 0.000001 km (1 x 10-6 )

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Mm sang cm, ich, dm, mét

Li (mm) Cm Dm Inch Mét
1 0.1 0.01 0.039 0.001
2 0.2 0.02 0.078 0.002
3 0.3 0.03 0.117 0.003
4 0.4 0.04 0.156 0.004
5 0.5 0.05 0.195 0.005
6 0.6 0.06 0.234 0.006
7 0.7 0.07 0.273 0.007
8 0.8 0.08 0.312 0.008
9 0.9 0.09 0.351 0.009
10 1 0.1 0.39 0.01

1 µm bằng bao nhiêu nm, mm, cm, inch, dm, m, hm, km?

  • 1 µm = 1000 nm
  • 1 µm = 0.001 mm
  • 1 µm = 0.0001
  • 1 µm = 3.93700787 x 10-5 inch
  • 1 µm = 1 x 10-5 dm
  • 1 µm = 1 x 10-6 m

Xem thêm thông tin:

Phonhadat.vn vừa cùng các bạn tìm hiểu về cách quy đổi đơn vị Milimet sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Bên cạnh việc mang tới những thông tin hữu ích, chúng tôi cũng là đơn vị chuyên giải đáp các dự án căn hộ chung cư của các chủ đầu tư uy tín với đội ngũ Chuyên Nghệp được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm.