Feet vuông là gì ? 1 feet vuông bằng bao nhiêu m2, dm2, cm2, ha ? hãy cùng phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đơn vị Feet vuông.
Feet vuông là gì ?
Foot vuông (đôi khi có người gọi là feet vuông) ký hiệu là ft2 là đơn vị đo diện tích nằm trong Hệ đo lường của Anh, Mỹ nhưng không nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. Đơn vị đo chiều dài tương ứng là Foot (foot là số ít, feet là số nhiều).
Foot vuông được sử dung phổ biến tại Vương quốc Anh, Canada, Ghana, Ấn Độ, Banglasdesh… Foot vuông được định nghĩa là diện tích 1 hình vuông có cạnh bằng 1 foot.
1 feet vuông bằng bao nhiêu m2, dm2, cm2, ha?
1 ft = 0.3048 m = 3.048 dm = 30.48 cm
1 ft2 (foot vuông) = 0.09290304 m2 = 929.0304 cm2 = 9.290304 x 10-6 ha
Bảng tra cứu chuyển đổi từ feet vuông sang cm2, mét vuông, hecta
Feet vuông | Cm2 | Mét vuông | Hecta |
---|---|---|---|
1 | 929.03 | 0.0929 | 9.29 x 10^-6 |
2 | 1858.06 | 0.1858 | 18.58 x 10^-6 |
3 | 2787.09 | 0.2787 | 27.87 x 10^-6 |
4 | 3716.12 | 0.3716 | 37.16 x 10^-6 |
5 | 4645.15 | 0.4645 | 46.45 x 10^-6 |
6 | 5574.18 | 0.5574 | 55.74 x 10^-6 |
7 | 6503.21 | 0.6503 | 65.03 x 10^-6 |
8 | 7432.24 | 0.7432 | 74.32 x 10^-6 |
9 | 8361.27 | 0.8361 | 83.61 x 10^-6 |
10 | 9290.3 | 0.929 | 92.9 x 10^-6 |
Xem thêm thông tin:
- 1 km2 bằng bao nhiêu ha, m2, cm2, mm2, dặm vuông ? #2023
- 1 m2 bằng bao nhiêu ha, bao nhiêu cm2, dm2, mm2, km2 ? #2023
- 1 mm2 bằng bao nhiêu dm2, bằng bao nhiêu m2, ha, km2
- 1 inch bằng bao nhiêu mét (m), centimet (cm), milimet (mm)? #2021
- 1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m ? #2023
- 1 Mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
- 1 km2 bằng bao nhiêu ha, m2, cm2, mm2, dặm vuông ? #2023
- 1 Feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km ? #2023
Trên đây là tất cả các thông tin cần phải biết về kiểu cách quy đổi đơn vị Feet Vuông sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Hơn nữa việc mang tới những thông tin hữu ích, Phonhadat.vn còn là đơn vị chuyên hỗ trợ các dự án đất nền hay căn hộ với đội ngũ Chuyên Nghiệp được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm.