1 Milimet vuông (mm2), 1 centimet vuông (cm2) bằng bao nhiêu m2, dm2, ha, km2 ? #2021

1 Milimet vuông (mm2), 1 centimet vuông (cm2) là gì ? 1 mm2, 1 cm2 bằng bao nhiêu dm2, bằng bao nhiêu m2, ha, km2. Hãy cùng Phố Nhà Đất tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị mm2 và cm2.

Milimet vuông

1 Milimet vuông (mm2), 1 centimet vuông (cm2) là gì ?

Mm2 và cm2 là ký hiệu của milimet vuông và centimet vuông, cả 2 đơn vị đo đều nằm trong hệ thống các đơn vị đo lường phổ biến thế giới và rất quen thuộc tại Việt Nam. Milimet vuông và Centimet vuông được ứng dụng trong công việc đo diện tích các vùng nhỏ, trong toán học, vật lý khi mà những đơn vị như dm2 và m2 (mét vuông) không phù hợp.

Đơn vị đo độ dài và thể tích tương ứng của chính bản thân nó là milimet (mm)

1 mm2, cm2 bằng bao nhiêu dm2, ha, km2 ?

Milimet vuông – mm2; Centimet vuông – cm2; Deximet vuông – dm2; Hecta – ha; Kilomet vuông – km2.

1 km2 = 100 ha = 1 000 000 m2 = 100 000 000 dm2 = 10 000 000 000 cm2 = 1 000 000 000 000 mm2

1 cm2 = 0.01 dm2 = 0.0001 m2 (1 x 10-4 m2) = 0.00000001 ha (1 x 10-8 ha) = 1 x 10-10 km2

1 mm2 = 0.01 cm2 = 0.0001 dm2 = 0.000001 m2 (1 x 10-6) = 1 x 10-10 ha = 1 x 10-12 km2

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Mm2 sang mét vuông và Hecta

Mm2 Mét vuông Hecta
1 1×10^-6 1×10^-10
2 2×10^-6 2×10^-10
3 3×10^-6 3×10^-10
4 4×10^-6 4×10^-10
5 5×10^-6 5×10^-10
6 6×10^-6 6×10^-10
7 7×10^-6 7×10^-10
8 8×10^-6 8×10^-10
9 9×10^-6 9×10^-10
10 10×10^-6 10×10^-10

Hy vọng các bạn đã nắm được chuẩn xác 1 mm2, 1 cm2 bằng bao nhiêu dm2, bằng bao nhiêu m2, ha, km2 và cách quy đổi Mm2 và cm2 ra các đơn vị đo độ dài khác.

Xem thêm thông tin:

Trên đây là tất cả các thông tin cần phải biết về kiểu cách quy đổi đơn vị Mm2 và cm2 sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Hơn nữa việc mang tới những thông tin hữu ích, Phonhadat.vn còn là đơn vị chuyên hỗ trợ các dự án đất nền hay căn hộ với đội ngũ Chuyên Nghiệp được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm.